555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [ta la an dau tren zingplay]
Từ 'ta' trong tiếng Việt thường được sử dụng để chỉ người nói, thể hiện sự gần gũi. Tuy nhiên, trong ngữ cảnh tiếng Anh, từ này có thể tương ứng với 'I' hoặc 'we', tùy thuộc vào cách sử …
tá Cấp quân hàm của sĩ quan trên cấp uý, dưới cấp tướng. Số gộp chung mười hai đơn vị làm một. Một tá kim băng. Nửa tá bút chì.
Soha tra từ - Hệ thống tra cứu từ điển chuyên ngành Việt - Việt.
24 thg 5, 2022 · 在台灣講TA常見的意思有兩個 助教 Teaching Assistant 常在大學或補習班會聽到 目標客群 Target Audience 常在描述商業行爲的情況下聽到,各領域都會鎖定特定的客群來推 …
Tá là gì: Danh từ: cấp quân hàm của sĩ quan trên cấp uý, dưới cấp tướng, Danh từ: số gộp chung mười hai đơn vị làm một; cũng dùng để chỉ số lượng...
13 thg 9, 2024 · Ngoài ra, khi nhắc đến một tá tá, người ta còn hiểu là một gốt, tức là tương đương với 144. Tá là đơn vị gì? Tá chính là một trong những thuật ngữ gọi số có lịch sử lâu …
1. (Tính) Vẹo, nghiêng, lệch. 2. (Danh) Chữ để đặt tên đất, thường dùng cho chỗ đất nghiêng, dốc. Như: “Ngọc Câu tà” 玉 鉤 斜, “Trần Đào tà” 陳 陶 斜. 3. (Động) Di động theo chiều hướng …
TA definition: 1. thank you 2. abbreviation for the Territorial Army 3. abbreviation for teaching assistant. Learn more.
Từ 'TA' có thể đại diện cho nhiều khái niệm khác nhau như 'Trợ giảng' trong giáo dục, 'Đại lý du lịch' trong du lịch, hay 'Tránh mối đe dọa' trong an ninh. Bài viết này sẽ giúp bạn khám phá …
TA ý nghĩa, định nghĩa, TA là gì: 1. thank you 2. abbreviation for the Territorial Army 3. abbreviation for teaching assistant. Tìm hiểu thêm.
Bài viết được đề xuất: